Biểu mẫu 3 công khai NH 2018-2019

 

                                            Biểu mẫu 05

            (Kèm theo TT số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Biểu mẫu 05: CAM KẾT CHẤT LƯỢNG CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG, NĂM HỌC 2018-2019

STT Nội dung                                Chia theo khối lớp
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5
I Điều kiện tuyển sinh  Theo đúng quy định

Tất cả học sinh trong độ  tuổi thường trú và tạm trú ở ấp 1B( trừ tổ 7), Bố Lá, Đồng Chinh, Suối Con,  Bàu  cỏ( tổ 1,2,6) 5 lớp/ 193 HS

Theo đúng quy định

Tất cả học sinh trong độ  tuổi thường trú và tạm trú ở ấp 1B( trừ tổ 7), Bố Lá, Đồng Chinh, Suối Con,  Bàu  cỏ( tổ 1,2,6) hoàn thành chương trình lớp 1;  4 lớp/ 134 HS

Theo đúng quy định

Tất cả học sinh trong độ  tuổi thường trú và tạm trú ở ấp 1B( trừ tổ 7), Bố Lá, Đồng Chinh, Suối Con,  Bàu  cỏ( tổ 1,2,6) hoàn thành chương trình lớp 2;  4 lớp/ 115 HS

Theo đúng quy định

Tất cả học sinh trong độ  tuổi thường trú và tạm trú ở ấp 1B( trừ tổ 7), Bố Lá, Đồng Chinh, Suối Con,  Bàu  cỏ( tổ 1,2,6) hoàn thành chương trình lớp 3;  4 lớp/ 159 HS

Theo đúng quy định

Tất cả học sinh trong độ  tuổi thường trú và tạm trú ở ấp 1B( trừ tổ 7), Bố Lá, Đồng Chinh, Suối Con,  Bàu  cỏ( tổ 1,2,6) hoàn thành chương trình lớp 4;  4 lớp/ 157 HS

II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ Chương trình của Bộ GD&ĐT theo Quyết định số 16/2006/ QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ  Giáo dục và Đào tạo gồm 37 tuần và Kế hoạch năm học của PGD
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. 
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
-Họp CMHS 2kì/năm
-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học
-Họp CMHS 2kì/năm
-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học
-Họp CMHS 2kì/năm
-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học
-Họp CMHS 2kì/năm
-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học
-Họp CMHS 2kì/năm
-Theo nội quy nhà trường và điều lệ trường Tiểu học
IV Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục Sao nhi đồng, Chữ thập đỏ,hoạt động NGLL, các câu lạc bộ năng  khiếu, hoạt động của tổ tư vấn tâm lý học đường, HĐ giáo dục đạo đức, giáo dục kĩ năng sống, hoạt động trải nghiệm sáng tạo. Đội TNTP. HCM, Chữ thập đỏ,hoạt động NGLL,  các câu lạc bộ năng  khiếu,  hoạt động của tổ tư vấn tâm lý học đường, HĐ giáo dục đạo đức, giáo dục kĩ năng sống, hoạt động trải nghiệm sáng tạo.

 

V Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được -Thực hiện tốt theo 5 điều Bác Hồ dạy

– Học sinh có  được năng lực tự phục vụ tự quản; hợp tác và tự học giải quyết vấn đề;

– Đạt được các phẩm chất chăm học, chăm làm; tự tin, trách nhiệm; trung thực, kỉ luật và doand kết, yêu thương.

-Đạt chuẩn kiến thức, KN; hoàn thành chương trình lớp học và đủ năng lực học lên lớp trên.
– Rèn luyện, chăm sóc, giáo dục để HS có sức khỏe tốt.

VIII Khả năng học tập tiếp tục của học sinh Đủ năng lực học lớp 2 Đủ năng lực học lớp 3 Đủ năng lực học lớp 4 Đủ năng lực học lớp 5 Đủ năng lực học lớp 6

Phước Hòa, ngày 06 tháng 9 năm 2018

Thủ trưởng đơn vị

Trần Minh Tâm

 

 

Biểu mẫu 07
(Kèm theo Thông tư số  36/2017/TT-BGDĐT, ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Biểu mẫu 07 : Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2018- 2019
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học/số lớp 21/21 1,4 m2/học sinh
II Loại phòng học
1 Phòng học kiên cố 21/21 1,4 m2/học sinh
2 Phòng học bán kiên cố
3 Phòng học tạm
4 Phòng học nhờ
III Số điểm trường 1
IV Tổng diện tích đất (m2) 14616m2 21,65m2/học sinh
V Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 1200 m2 1,8 m2/học sinh
VI Tổng diện tích các phòng 1416 m2 2,1 m2/học sinh
1 Diện tích phòng học (m2) 960 m2 1,4 m2/học sinh
2 Diện tích phòng chuẩn bị (m2) 0
3 Diện tích thư viện (m2) 120 m2 3,43 m2/học sinh
4 Diện tích nhà đa năng
(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
0
5 Diện tích phòng khác (….)(m2) 288 m2 1,4 m2/học sinh
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu 20 Số bộ/lớp
(Đơn vị tính: bộ)
1 Khối lớp 1 4 1
2 Khối lớp 2 4 1
3 Khối lớp 3 4 1
4 Khối lớp 4 4 1
5 Khối lớp 5 4 1
VIII Tổng số máy vi tính đang được sử dụng 42 Số học sinh/bộ
phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)
IX Tổng số thiết bị Số thiết bị/lớp
1 Ti vi 1
2 Cát xét 2
3 Đầu Video/đầu đĩa 0
4 Máy chiếu OverHead/projector/vật thể 2
5 Bảng tương tác 4
6 …..
Nội dung Số lượng (m2)
X Nhà bếp 293,76
XI Nhà ăn 693,6
Nội dung Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) Số chỗ Diện tích
(m2)
bình quân/chỗ
XII Phòng nghỉ cho 20, 960 430 2,23
học sinh bán trú
XIII Khu nội trú 0 0 0
XIV Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 2 3 0,11
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x
XVII Kết nối internet (ADSL) x
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x
XIX Tường rào xây x

Phước Hòa, ngày 06 tháng 9 năm 2018

Thủ trưởng đơn vị

Trần Minh Tâm

Biểu mẫu 08: CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN CỦA CƠ SỞ GDTH, NH: 2018-2019

 

 

         Biểu mẫu 08:
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường tiểu học, năm học 2018- 2019
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TCCN Dưới TCCN Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
 Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý vànhân viên 41 0 0 30 6 2 3 1 9 26 19 11 0 0
I Giáo viên 30 0 0 24 5 1 0 1 7 22 16 11
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:
1 Tiếng dân tộc
2 Ngoại ngữ 2 2 2
3 Tin học 1 1 1 1
4 Âm nhạc 1 1 1
5 Mỹ thuật 1 1 1 1
6 Thể dục 2 1 1 0 1 1 1
II Cán bộ quản lý 3 0 0 3 0 0 0 0 0 3 3 0 0 0
1 Hiệu trưởng 1 1 1 1
2 Phó hiệu trưởng 2 2 2 2
III Nhân viên 8 0 0 3 1 1 3 0 2 1
1 Nhân viên văn thư
2 Nhân viên Kế toán- Văn thư 1 1
3 Thủ quĩ
4 Nhân viên Y tế- Thủ quỹ 1 1
5 Nhân viên Thư viện- Thiết bị 1 1 1
6 Nhân viên  Thiết bị, thí nghiệm
7 Nhân viên công nghệ thông tin
8 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật 0
8 Nhân viên khác 5 1 1 3 1 1
 

Phước Hòa, ngày 06 tháng 9 năm 2018

Thủ trưởng đơn vị

Trần Minh Tâm